Thông số kỹ thuật vải địa, Thông số kỹ thuật
Thông số vải địa kỹ thuật ART9 – 9kN/m
- Vải địa kỹ thuật ART9 là một trong những sản phẩm vải địa kỹ thuật không dệt thuộc công ty Cổ phần vải địa kỹ thuật Việt Nam sản xuất. Hưng Phú nhà cung cấp chính từ những năm 2008 cho đến nay.
- Vải địa kỹ thuật ART9 với tên gọi của nó được đặt theo cường lực chịu kéo 9kN/m theo tiêu chuẩn thí nghiệm TCVN 8871-1: Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử: xác định lực kéo giật và độ giãn dài khi kéo giật.
- Vải địa kỹ thuật không dệt ART9 có chức năng phân cách ổn định nền móng yếu trong các công trình xây dựng đường bộ, đường sắt, cầu cảng. Gia cố và bao bọc che chắn cho các công trình chống xói mòn đất sử dụng kết hợp với Rọ đá – Thảm đá trong công tác kè chống xói mòn sạt lở.
- Quy cách: 4mx250m = 1.000m2/cuộn – Định Lượng: 125gr/m2
- Thông số vải địa kỹ thuật art9
TCVN 9844 : 2013 được xây dựng trên cơ sở tham khảo 22 TCN 248-98 Vải địa kỹ thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu – Tiêu chuẩn thiết kế, thi công và nghiệm thu. TCVN 9844 : 2013 do Tổng cục Đường bộ Việt Nam biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 8220, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định độ dày danh định
TCVN 8221, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp xác định khối lượng trên đơn vị diện tích
TCVN 8222, Vải địa kỹ thuật – Quy định chung về lấy mẫu và xử lý thống kê
TCVN 8871-1, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kéo giật và độ giãn dài kéo giật
TCVN 8871-2, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xé rách hình thang
TCVN 8871-3, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực xuyên thủng CBR
TCVN 8871-4, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định lực kháng xuyên thủng thanh
TCVN 8871-5, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định áp lực kháng bục
TCVN 8871-6, Vải địa kỹ thuật – Phương pháp thử – Xác định kích thước lỗ biểu kiến bằng phép thử sàng khô
Physical properties
Các chỉ tiêu cơ lý |
Test method | Unit | ART 9 |
Tensile Strength
Cường độ kéo đứt |
ASTM D 4595 | kN/m | 9.0 |
Wide With Elongation at Break
Độ giãn dài khi kéo đứt |
ASTM D 4595 | % | 50 |
Grab Tensil Strength
Cường độ kéo giật |
ASTM D 4632 | N | 560 |
Grab Elongation
Độ giãn dài khi bị kéo giật |
ASTM D 4632 | % | 40/65 |
CBR Puncture Resistance
Cường độ xuyên thủng CBR |
DIN 54307 | N | 1500 |
Trapezoidal Tear Strength
Cường độ chịu xé rách |
ASTM D
4533 |
N | 240 |
Cone Drop
Đường kính lỗ rơi côn |
BS 6906/6 | mm | 27 |
Permeability at 100mm Head
Hệ số thấm ở 100mm cột nước |
BS 6906/3 | l/m2/s | 170 |
Mass Per Unit Area
Khối lượng đơn vị |
ASTM D 5261 | g/m2 | 125 |
Thickness
Độ dày |
ASTM D5199 | mm | 1.2 |
Bảng thông số vải địa kỹ thuật art9